Ứng dụng tự học luyện thi TOEIC hiệu quả
Đáp án đúng là A (intend - động từ). Giải thích: Câu này cần một động từ chính ở thì hiện tại đơn. "Intend to" (dự định) là cụm từ phổ biến để chỉ kế hoạch trong tương lai.
Dịch: Các chủ sở hữu của Rowecroft Porcelain dự định bắt đầu sản xuất bộ đồ ăn thường ngày vào tháng tới.
A. intend (động từ): dự định
B. intending (động từ hiện tại phân từ): đang dự định
C. intentional (tính từ): có chủ ý
D. intentionally (trạng từ): một cách có chủ ý