Ứng dụng tự học luyện thi TOEIC hiệu quả
Đáp án đúng là D (surrounding - động từ/tính từ). Giải thích: Câu này cần một từ chỉ vị trí xung quanh trụ sở. "Surrounding" (xung quanh) phù hợp nhất trong ngữ cảnh này.
Dịch: Khu vực xung quanh trụ sở mới của Furniture Vine được bao phủ bởi rừng rậm.
A. among (giới từ): giữa
B. happening (động từ): đang xảy ra
C. foreseeable (tính từ): có thể dự đoán
D. surrounding (động từ/tính từ): xung quanh