Đáp án và giải chi tiết Part5 Test5 ETS2024 TOEIC Reading



Đáp Án & Giải Thích Chi Tiết Part 5 – Test 5 | Đề ETS2024 (Nguồn App TOEIC ETS)_ TOEIC Reading
Bạn đang luyện thi TOEIC và tìm kiếm bộ đề ETS2024 Test 5 kèm đáp án? Bài viết này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian với đáp án đầy đủ và giải thích chi tiết từng câu Part 5 – Test 5.
✅ Nguồn: App TOEIC ETS – luyện thi TOEIC theo các bộ đề ETS mới nhất, bám xác đề thi thật nhất.
✅ Miễn phí 100% – đầy đủ bộ đề ETS mới nhất, cập nhật liên tục.
📲 Tải App TOEIC ETS để luyện tập dễ dàng
- iOS: Tải về trên App Store
- Android: Tải về trên Google Play
Hoặc truy cập ngay trên máy tính:
👉 https://app.toeicets.com
Đáp án Part5 Test5 ETS2024:
101. D | 102. A | 103. C | 104. B | 105. C | 106. B |
107. B | 108. C | 109. C | 110. A | 111. B | 112. C |
113. D | 114.B | 115. A | 116. A | 117. D | 118. A |
119. D | 120. D | 121. D | 122. A | 123. A | 124. B |
125. C | 126. C | 127. B | 128. D | 129. C | 130. D |
Giải thích chi tiết _ Part5 Test5 ETS2024:
Câu 101 (Phần 5)
Câu hỏi: After upgrading to Pro Data Whiz, our clients began --- problems with spreadsheets.
A. has
- B. had
- C. have
- D. having
Đáp án đúng: (D) having.
Giải thích: Sau 'began', ta cần một động từ dạng V-ing. Các đáp án khác không đúng ngữ pháp.
Dịch: Sau khi nâng cấp lên Pro Data Whiz, khách hàng của chúng tôi bắt đầu gặp sự cố với bảng tính.
Các đáp án khác:
- (A) has - có (hiện tại đơn)
- (B) had - đã có (quá khứ đơn)
- (C) have - có (hiện tại đơn)
Câu 102 (Phần 5)
Câu hỏi: Requests for additional days off are by Ms. Chung in Human Resources.
- A. approved
- B. dropped
- C. reached
- D. reminded
Đáp án đúng: (A) approved.
Giải thích: 'approved' là động từ phân từ hợp lý trong câu bị động.
Dịch: Yêu cầu nghỉ thêm ngày sẽ được phê duyệt bởi bà Chung từ bộ phận Nhân sự.
Các đáp án khác:
- (B) dropped - bỏ (động từ quá khứ)
- (C) reached - đã đạt được (động từ)
- (D) reminded - nhắc nhở (động từ)
Câu 103 (Phần 5)
Câu hỏi: The programmers have a list of changes --- the next software update.
- A. between
- B. of
- C. for
- D. above
Đáp án đúng: (C) for.
Giải thích: 'changes for the next software update' là cụm từ hợp lý.
Dịch: Các lập trình viên có danh sách những thay đổi cho bản cập nhật phần mềm tiếp theo.
Các đáp án khác:
- (A) between - giữa (giới từ)
- (B) of - của (giới từ)
- (D) above - trên (giới từ)
Câu 104 (Phần 5)
Câu hỏi: Let Farida Banquet Service ----professional catering for your important corporate events.
- A. providing
- B. provide
- C. provides
- D. to provide
Đáp án đúng: (B) provide.
Giải thích: Sau 'Let' là động từ nguyên mẫu, do đó 'provide' là đúng.
Dịch: Hãy để Farida Banquet Service cung cấp dịch vụ ăn uống chuyên nghiệp cho các sự kiện quan trọng của công ty bạn.
Các đáp án khác:
- (A) providing - cung cấp (V-ing)
- (C) provides - cung cấp (hiện tại đơn)
- (D) to provide - cung cấp (nguyên mẫu với 'to')
Câu 105 (Phần 5)
Câu hỏi: Using various innovative techniques, Boyd Industries has improved the ------- of its tiles.
- A. closure
- B. product
- C. quality
- D. method
Đáp án đúng: (C) quality.
Giải thích: 'quality' là danh từ phù hợp với ngữ cảnh.
Dịch: Sử dụng các kỹ thuật tiên tiến, Boyd Industries đã cải thiện chất lượng của gạch lát.
Các đáp án khác:
- (A) closure - sự đóng cửa (danh từ)
- (B) product - sản phẩm (danh từ)
- (D) method - phương pháp (danh từ)
Câu 106 (Phần 5)
Câu hỏi: --- of all cosmetics are final, and refunds will not be given under any circumstances.
- A. Sale
- B. Sales
- C. Sells
- D. Selling
Đáp án đúng: (B) Sales.
Giải thích: 'Sales' là danh từ số nhiều, phù hợp ngữ cảnh.
Dịch: Tất cả các đợt bán mỹ phẩm đều là cuối cùng và không hoàn trả trong bất kỳ trường hợp nào.
Các đáp án khác:
- (A) Sale - bán hàng (danh từ số ít)
- (C) Sells - bán (động từ)
- (D) Selling - việc bán (danh từ)
Câu 107 (Phần 5)
Câu hỏi: If you have already submitted your response, no ----- action is required.
- A. bright
- B. further
- C. previous
- D. average
Đáp án đúng: (B) further.
Giải thích: 'further action' là cụm từ hợp lý chỉ hành động bổ sung.
Dịch: Nếu bạn đã nộp phản hồi, không cần hành động bổ sung.
Các đáp án khác:
- (A) bright - sáng (tính từ)
- (C) previous - trước đó (tính từ)
- (D) average - trung bình (tính từ)
Câu 108 (Phần 5)
Câu hỏi: Ms. Sieglak stated that the app design was based on ------- own research.
- A. she
- B. hers
- C. her
- D. herself
Đáp án đúng: (C) her.
Giải thích: 'her' là tính từ sở hữu đúng ngữ cảnh.
Dịch: Bà Sieglak cho biết thiết kế ứng dụng dựa trên nghiên cứu của riêng bà.
Các đáp án khác:
- (A) she - cô ấy (đại từ chủ ngữ)
- (B) hers - của cô ấy (đại từ sở hữu)
- (D) herself - chính cô ấy (đại từ phản thân)
Câu 109 (Phần 5)
Câu hỏi: ---- the organization has doubled its outreach efforts, it has yet to see an increase in new clients.
- A. Until
- B. Because
- C. Although
- D. Therefore
Đáp án đúng: (C) Although.
Giải thích: 'Although' thể hiện sự đối lập giữa việc tổ chức đã tăng gấp đôi nỗ lực và việc chưa thấy tăng khách hàng.
Dịch: Mặc dù tổ chức đã tăng gấp đôi nỗ lực tiếp cận, nhưng vẫn chưa thấy sự gia tăng khách hàng mới.
Các đáp án khác:
- (A) Until - cho đến khi (liên từ)
- (B) Because - bởi vì (liên từ)
- (D) Therefore - do đó (liên từ)
Câu 110 (Phần 5)
Câu hỏi: Starting on October 8, --- board of education meetings will be streamed live on the school district's Web site.
A. all
- B. so
- C. that
- D. to
Đáp án đúng: (A) all.
Giải thích: 'all board of education meetings' là cụm từ hợp lý.
Dịch: Bắt đầu từ ngày 8 tháng 10, tất cả các cuộc họp của hội đồng giáo dục sẽ được phát trực tiếp trên trang web của khu học chánh.
Các đáp án khác:
- (B) so - vậy nên (liên từ)
- (C) that - đó (đại từ)
- (D) to - đến (giới từ)
Câu 111 (Phần 5)
Câu hỏi: The hairstylists at Urbanite Salon have --- experience working with a variety of hair products.
- A. considers
- B. considerable
- C. considerate
- D. considering
Đáp án đúng: (B) considerable.
Giải thích: 'considerable experience' là cụm từ hợp lý để chỉ kinh nghiệm đáng kể.
Dịch: Các thợ làm tóc tại Urbanite Salon có kinh nghiệm đáng kể khi làm việc với nhiều loại sản phẩm chăm sóc tóc.
Các đáp án khác:
- (A) considers - xem xét (động từ)
- (C) considerate - ân cần (tính từ)
- (D) considering - xem xét (V-ing)
Câu 112 (Phần 5)
Câu hỏi: Both candidates are ----- suitable for the assistant manager position.
- A. permanently
- B. promptly
- C. equally
- D. gradually
Đáp án đúng: (C) equally.
Giải thích: 'equally suitable' là cụm từ chỉ sự phù hợp ngang nhau.
Dịch: Cả hai ứng viên đều phù hợp ngang nhau cho vị trí trợ lý quản lý.
Các đáp án khác:
- (A) permanently - vĩnh viễn (trạng từ)
- (B) promptly - nhanh chóng (trạng từ)
- (D) gradually - dần dần (trạng từ)
Câu 113 (Phần 5)
Câu hỏi: With the acquisition of Bloom Circuit, Wellstrom Hardware has ------ expanded its offerings and services.
- A. greater
- B. greatness
- C. great
- D. greatly
Đáp án đúng: (D) greatly.
Giải thích: 'greatly expanded' là cụm từ chỉ sự mở rộng rất lớn.
Dịch: Với việc mua lại Bloom Circuit, Wellstrom Hardware đã mở rộng đáng kể các dịch vụ và sản phẩm của mình.
Các đáp án khác:
- (A) greater - lớn hơn (tính từ so sánh hơn)
- (B) greatness - sự vĩ đại (danh từ)
- (C) great - tuyệt vời (tính từ)
Câu 114 (Phần 5)
Câu hỏi: Please note that file names should not ---- capital letters or spaces.
- A. differ
- B. contain
- C. match
- D. pick
Đáp án đúng: (B) contain.
Giải thích: 'contain capital letters' là cụm từ chỉ việc chứa các chữ cái viết hoa.
Dịch: Lưu ý rằng tên tệp không nên chứa các chữ cái viết hoa hoặc khoảng trống.
Các đáp án khác:
- (A) differ - khác (động từ)
- (C) match - khớp (động từ)
- (D) pick - chọn (động từ)
Câu 115 (Phần 5)
Câu hỏi: The Sun-Tech ceiling fan has received more than 15,000 five-star reviews from ----- customers.
- A. satisfied
- B. checked
- C. adjusted
- D. allowed
Đáp án đúng: (A) satisfied.
Giải thích: 'satisfied customers' là cụm từ hợp lý.
Dịch: Quạt trần Sun-Tech đã nhận được hơn 15.000 đánh giá năm sao từ những khách hàng hài lòng.
Các đáp án khác:
- (B) checked - đã kiểm tra (động từ)
- (C) adjusted - đã điều chỉnh (động từ)
- (D) allowed - được cho phép (động từ)
Câu 116 (Phần 5)
Câu hỏi: Please ------- the Returns section of our Web site if you are unhappy with any part of your order.
- A. visit
- B. visits
- C. visited
- D. visiting
Đáp án đúng: (A) visit.
Giải thích: 'Please visit' là câu yêu cầu hợp lý.
Dịch: Vui lòng truy cập phần Đổi trả trên trang web của chúng tôi nếu bạn không hài lòng với bất kỳ phần nào của đơn hàng.
Các đáp án khác:
- (B) visits - truy cập (động từ hiện tại)
- (C) visited - đã truy cập (động từ quá khứ)
- (D) visiting - truy cập (V-ing)
Câu 117 (Phần 5)
Câu hỏi: Ito Auto Group is offering excellent ----- on pre-owned vehicles this month.
- A. trips
- B. reasons
- C. customs
- D. deals
Đáp án đúng: (D) deals.
Giải thích: 'excellent deals' là cụm từ hợp lý để chỉ các ưu đãi tuyệt vời.
Dịch: Ito Auto Group đang cung cấp các ưu đãi tuyệt vời về xe đã qua sử dụng trong tháng này.
Các đáp án khác:
- (A) trips - chuyến đi (danh từ)
- (B) reasons - lý do (danh từ)
- (C) customs - phong tục (danh từ)
Câu 118 (Phần 5)
Câu hỏi: Product prices are influenced ----- such factors as consumer demand and retail competition.
A. by
- B. under
- C. those
- D. nearly
Đáp án đúng: (A) by.
Giải thích: 'influenced by factors' là cụm từ hợp lý.
Dịch: Giá sản phẩm bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như nhu cầu của người tiêu dùng và sự cạnh tranh bán lẻ.
Các đáp án khác:
- (B) under - dưới (giới từ)
- (C) those - những cái đó (đại từ)
- (D) nearly - gần như (trạng từ)
Câu 119 (Phần 5)
Câu hỏi: Monmouth Enterprises will be ------- prefabricated houses online starting on April 1.
- A. predicting
- B. passing
- C. retaining
- D. marketing
Đáp án đúng: (D) marketing.
Giải thích: 'marketing prefabricated houses' là cụm từ hợp lý.
Dịch: Monmouth Enterprises sẽ tiếp thị nhà lắp ghép trực tuyến bắt đầu từ ngày 1 tháng 4.
Các đáp án khác:
- (A) predicting - dự đoán (V-ing)
- (B) passing - đi qua (V-ing)
- (C) retaining - giữ lại (V-ing)
Câu 120 (Phần 5)
Câu hỏi: All employees should familiarize ------ with the company's policies and procedures.
- A. their
- B. them
- C. theirs
- D. themselves
Đáp án đúng: (D) themselves.
Giải thích: 'familiarize themselves' là cụm từ hợp lý.
Dịch: Tất cả nhân viên nên tự làm quen với các chính sách và quy trình của công ty.
Các đáp án khác:
- (A) their - của họ (tính từ sở hữu)
- (B) them - họ (đại từ)
- (C) theirs - của họ (đại từ sở hữu)
Câu 121 (Phần 5)
Câu hỏi: Custom furniture orders require a 50 percent deposit ----- the time of the order.
- A. as
- B. off
- C. into
- D. at
Đáp án đúng: (D) at.
Giải thích: 'at the time of the order' là cụm từ chỉ thời gian hợp lý.
Dịch: Các đơn đặt hàng nội thất tùy chỉnh yêu cầu đặt cọc 50% tại thời điểm đặt hàng.
Các đáp án khác:
- (A) as - như (liên từ)
- (B) off - khỏi (giới từ)
- (C) into - vào trong (giới từ)
Câu 122 (Phần 5)
Câu hỏi: We are planning a ---- for the Klemner Corporation's twentieth anniversary.
- A. celebration
- B. celebrated
- C. celebrity
- D. celebrate
Đáp án đúng: (A) celebration.
Giải thích: 'celebration' là danh từ phù hợp để chỉ một buổi lễ kỷ niệm.
Dịch: Chúng tôi đang lên kế hoạch cho buổi lễ kỷ niệm 20 năm của Tập đoàn Klemner.
Các đáp án khác:
- (B) celebrated - đã được kỷ niệm (tính từ)
- (C) celebrity - người nổi tiếng (danh từ)
- (D) celebrate - kỷ niệm (động từ)
Câu 123 (Phần 5)
Câu hỏi: Though she lacks political experience, Ms. Diaz has been ------ impressive in her first term as mayor.
- A. quite
- B. soon
- C. ever
- D. next
Đáp án đúng: (A) quite.
Giải thích: 'quite impressive' là cụm từ hợp lý để chỉ mức độ ấn tượng.
Dịch: Mặc dù thiếu kinh nghiệm chính trị, bà Diaz đã rất ấn tượng trong nhiệm kỳ đầu tiên làm thị trưởng.
Các đáp án khác:
- (B) soon - sớm (trạng từ)
- (C) ever - từng (trạng từ)
- (D) next - tiếp theo (tính từ)
Câu 124 (Phần 5)
Câu hỏi: The university library usually acquires ---- copies of best-selling books to meet students' demand.
- A. multiply
- B. multiple
- C. multiples
- D. multiplicity
Đáp án đúng: (B) multiple.
Giải thích: 'multiple copies' là cụm từ hợp lý để chỉ nhiều bản sao.
Dịch: Thư viện trường đại học thường mua nhiều bản sao sách bán chạy để đáp ứng nhu cầu của sinh viên.
Các đáp án khác:
- (A) multiply - nhân lên (động từ)
- (C) multiples - nhiều (danh từ)
- (D) multiplicity - sự đa dạng (danh từ)
Câu 125 (Phần 5)
Câu hỏi: This year's conference tote bags were ---- donated by Etani Designs.
- A. generous
- B. generosity
- C. generously
- D. generosities
Đáp án đúng: (C) generously.
Giải thích: 'generously donated' là cụm từ hợp lý để chỉ sự đóng góp hào phóng.
Dịch: Túi xách hội nghị năm nay được Etani Designs tài trợ một cách hào phóng.
Các đáp án khác:
- (A) generous - hào phóng (tính từ)
- (B) generosity - sự hào phóng (danh từ)
- (D) generosities - nhiều sự hào phóng (danh từ số nhiều)
Câu 126 (Phần 5)
Câu hỏi: We will be holding a ---- on Friday to honor the 30-year engineering career of Mr. Kuan.
- A. record
- B. share
- C. reception
- D. place
Đáp án đúng: (C) reception.
Giải thích: 'reception' là danh từ phù hợp để chỉ một buổi lễ tiếp đón.
Dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức buổi lễ tiếp đón vào thứ Sáu để vinh danh sự nghiệp kỹ sư 30 năm của ông Kuan.
Các đáp án khác:
- (A) record - bản ghi (danh từ)
- (B) share - chia sẻ (động từ)
- (D) place - địa điểm (danh từ)
Câu 127 (Phần 5)
Câu hỏi: Groove Background creates soothing playlists of instrumental music, ----- classical and jazz.
- A. instead
- B. including
- C. in addition
- D. indeed
Đáp án đúng: (B) including.
Giải thích: 'including classical and jazz' là cụm từ hợp lý để chỉ sự bao gồm các thể loại nhạc.
Dịch: Groove Background tạo danh sách phát nhạc không lời êm dịu, bao gồm nhạc cổ điển và jazz.
Các đáp án khác:
- (A) instead - thay vì (trạng từ)
- (C) in addition - ngoài ra (trạng từ)
- (D) indeed - thực sự (trạng từ)
Câu 128 (Phần 5)
Câu hỏi: Members of the finance department ------ to Mr. Chua's lecture on risk avoidance.
- A. to be invited
- B. inviting
- C. invite
- D. are invited
Đáp án đúng: (D) are invited.
Giải thích: 'are invited' là dạng bị động hợp lý.
Dịch: Các thành viên của bộ phận tài chính được mời tham dự bài giảng của ông Chua về việc tránh rủi ro.
Các đáp án khác:
- (A) to be invited - được mời (nguyên mẫu)
- (B) inviting - mời (V-ing)
- (C) invite - mời (động từ hiện tại)
Câu 129 (Phần 5)
Câu hỏi: The board of trustees debated for hours ----- the revised hiring policies.
- A. during
- B. above
- C. over
- D. across
Đáp án đúng: (C) over.
Giải thích: 'debated over the policies' là cụm từ hợp lý.
Dịch: Hội đồng quản trị đã tranh luận hàng giờ về các chính sách tuyển dụng sửa đổi.
Các đáp án khác:
- (A) during - trong suốt (giới từ)
- (B) above - trên (giới từ)
- (D) across - ngang qua (giới từ)
Câu 130 (Phần 5)
Câu hỏi: The participants closely ------ the fitness instructor's movements tend to learn the proper technique more quickly.
- A. imitate
- B. imitations
- C. imitative
- D. imitating
Đáp án đúng: (D) imitating - bắt chước (V-ing)
Giải thích: Từ cần điền đứng trước tân ngữ "the fitness instructor's movements" và đứng sau trạng từ "closely". Chỗ trống cần điền là động từ - Động từ cần điền ở dạng chủ động và nằm trong mệnh đề quan hệ rút gọn (lược bỏ đại từ quan hệ): "------- the fitness instructor's movements". Đáp án là phân từ hiện tại (động từ thêm đuôi -ing).
Dịch: Những người tham gia bắt chước chặt chẽ các động tác của huấn luyện viên thể hình thường học kỹ thuật đúng nhanh hơn.
Các đáp án khác:
- (A) imitate - bắt chước (động từ)
- (B) imitations - sự bắt chước (danh từ)
(C) imitative - bắt chước (tính từ)
👉 Tải ngay App TOEIC ETS về điện thoại hoặc truy cập website https://app.toeicets.com để bắt đầu chinh phục TOEIC từ hôm nay! Tổng hợp đầy đủ các bộ đề ETS mới nhất các năm kèm đáp án giải thích chi tiết hoàn toàn miễn phí và tiện lợi.